|
|
|
|
|
(Từ ngày 29/11/2016)
Mặt hàng | Đơn vị | Giá | SVR3L | đ/kg | 41.500 | SVR10 | đ/kg | 39.300 | - Giá có thể đã thay đổi. - Để cập nhật giá mủ cao su, liên hệ: 0938 248 248 - 0937 584 885 | |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật trồng & chăm sóc cao su |
Thứ 4, 14/8/2013, 17:00
Bón phân cho cao su
|
Việc bón phân đúng chủng loại, đúng thời điểm và bón đủ số lượng theo nhu cầu của cây là yếu tố giúp đảm bảo hiệu quả và tối thiểu hóa chi phí phân bón, tăng lợi nhuận cho bà con. Xin giới thiệu tài liệu hướng dẫn từ Cục trồng trọt để bà con tham khảo.
· Bón phân ở vườn cây con:
+ Bón lót: 40-60 tấn phân chuồng hoai mục+ 300kg phôtphat canxi (Ca3PO4) trộn với đất để cho 1 ha vườn cây con.
+ Bón thúc: Sau khi trồng 30 ngày, lúc cây con có 2 tầng lá. Bón đạm urê + SA + phôtphat 2canxi+ sunfat kali + Mg bón vào gốc hoặc pha vào nước tưới cho cây. Tưới nhiều lần, các lần tưới cách nhau 15-20 ngày .Sau 5 tháng cây có thể dùng để làm gốc ghép.
· Bón phân cho cao su ở vườn kiến thiết cơ bản:
+ Bón lót: Bón cho mỗi cây 5-10kg phân chuồng + 100-165g apatit (30-50g P2O5) .Phân trộn với đất bột cho vào hố đào sẵn. Lấp hố cao hơn mặt đất chung quanh 5 cm, cắm cọc ở tâm hố để đánh dấu. Bón lót thực hiện trước khi trồng 10 ngày.
+ Bón thúc: Phân đạm và kali bón 2 đợt trong một năm, bón vào tháng 4-5 và tháng 10-11.
Năm thứ nhất đến năm thứ 4 bón theo tán lá.
Từ năm thứ 5 trở đi bón theo băng, rộng 1 m giữa hai hàng cao su đã sạch cỏ. Rạch được xới sâu 5-10cm, để cho phân xuống, sau đó lấp đất lại.
Rễ cao su nhiều, ăn nông và ăn lên, vì vậy không cần thiết phải xẻ rãnh quá sâu để bón phân.
Lượng phân bón thay đổi tuỳ thuộc vào loại đất và mật độ cây. Cao su trồng trên đất đỏ với mật độ 555 cây/ha được khuyến nghị lượng phân bón như sau (đơn vị tính là g/gốc):
Năm cạo mủ cao su thứ
|
1-11
|
12-25
|
Mật độ cây/ha
|
450
|
350
|
Loại đất
|
Đỏ
|
Xám
|
Đỏ
|
Xám
|
Phân đạm
|
N (g/cây)
|
150
|
180
|
200
|
230
|
Urê (kg/ha/năm)
|
147
|
175
|
152
|
230
|
Phân lân
|
P2O5 (g/cây)
|
120
|
150
|
140
|
170
|
Apatit 30% P2O5 (kg/ha/năm)
|
180
|
225
|
163
|
198
|
Phân kali
|
K2O (g/cây)
|
150
|
180
|
120
|
150
|
KCl (kg/ha/năm)
|
112
|
135
|
70
|
87
|
Cộng lượng phân bón (kg/ha)
|
|
439
|
535
|
385
|
460
|
Ở trên đất xám lượng phân tăng lên khoảng 20%.
· Bón cho phân vườn cao su kinh doanh:
Ở thời kỳ này, bón phân cho cao su cần dựa vào kết quả theo dõi sinh trưởng của cây, tình trạng các chất dinh dưỡng trong đất, trong lá, trong quả cao su để xác định lượng phân bón cần thiết và thời gian bón đúng.
Bảng 1: lượng phân bón cho vườn cao su kinh doanh
Năm cạo mủ cao su thứ
|
1-11
|
12-25
|
Mật độ cây/ha
|
450
|
350
|
Loại đất
|
Đỏ
|
Xám
|
Đỏ
|
Xám
|
Phân đạm
|
N (g/cây)
|
150
|
180
|
200
|
230
|
Urê (kg/ha/năm)
|
147
|
175
|
152
|
230
|
Phân lân
|
P2O5 (g/cây)
|
120
|
150
|
140
|
170
|
Apatit 30% P2O5 ( kg/ha/năm)
|
180
|
225
|
163
|
198
|
Phân kali
|
K2O (g/cây)
|
150
|
180
|
120
|
150
|
KCl (kg/ha/năm)
|
112
|
135
|
70
|
87
|
Cộng lượng phân bón (kg/ha)
|
|
439
|
535
|
385
|
460
|
Đối với cao su kinh doanh hàng năm phải được bón N và K. Phân P cần được bón 2 năm 1 lần.
Thời gian bón: Mỗi năm bón 2 đợt: đợt 1 bón 2/3 lượng phân vào đầu mùa mưa(tháng 4-5). Đợt 2 bón 1/3 lượng phân còn lại vào cuối mùa mưa (tháng 10).
Cách bón là rãi thành băng rộng 1-1,5m ở giữa 2 hàng cây cao su, trộn vùi vào đất.
Theo tài liệu của tổng cục cao su, lượng phân bón cho vườn cao su kinh doanh được khuyến nghị như bảng 1.
(Nguồn tin: Cục Trồng Trọt)
|
Trở lại trang trước
|
Kỹ thuật trồng & chăm sóc cao su - CÁC BÀI ĐÃ ĐĂNG:
Chế biến cao su: Nhiều giải pháp tiết kiệm điện (20/2/2014) Bệnh phấn trắng trên cây cao su (19/2/2014) Một số vấn đề cần lưu ý trong phòng trị bệnh phấn trắng (02/10/2013) Bệnh rụng lá cao su (30/8/2013) Trồng và chăm sóc vườn cao su (10/8/2013) Các loại giống cao su (10/8/2013) Phân bón lá ˝bón˝ qua mặt cạo: Phản khoa học và xảo trá! (10/8/2013) Bệnh nấm hồng hại cao su (10/8/2013) Tác dụng của phân kali đối với lúa - cao su (10/8/2013)
|
|
|
|
|
|